Thành viên Hội đồng thống đốc Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB) và Thống đốc Ngân hàng trung ương Pháp, Francois Villeroy de Galhau, cho biết hôm thứ Năm rằng ông “cam kết đưa lạm phát trở lại mức 2,0% vào năm 2025”.
Bình luận thêm
Nền kinh tế Pháp đang chậm lại nhưng mạnh mẽ hơn lo ngại.
Xác nhận ước tính tăng trưởng năm 2024 của nền kinh tế Pháp là 0,9%.
Phản ứng của thị trường
EUR/USD không bị ảnh hưởng trước những nhận xét trên, giữ mức cao hơn gần 1,0985, tăng 0,13% trong ngày.
Giá đồng euro hôm nay
Bảng dưới đây cho thấy tỷ lệ phần trăm thay đổi của đồng euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hiện nay. Đồng euro là mạnh nhất so với .
USD | EUR | GBP | CAD | AUD | JPY | NZD | CHF | |
USD | -0.09% | -0.21% | -0.15% | -0.27% | -0.21% | -0.39% | -0.14% | |
EUR | 0.10% | -0.11% | -0.05% | -0.17% | -0.12% | -0.31% | -0.03% | |
GBP | 0.20% | 0.12% | 0.05% | -0.06% | -0.02% | -0.21% | 0.09% | |
CAD | 0.15% | 0.06% | -0.05% | -0.11% | -0.07% | -0.24% | 0.03% | |
AUD | 0.28% | 0.20% | 0.08% | 0.14% | 0.07% | -0.13% | 0.16% | |
JPY | 0.23% | 0.14% | 0.02% | 0.06% | -0.05% | -0.18% | 0.09% | |
NZD | 0.39% | 0.34% | 0.20% | 0.25% | 0.13% | 0.17% | 0.30% | |
CHF | 0.13% | 0.03% | -0.09% | -0.03% | -0.15% | -0.11% | -0.28% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).