Dữ liệu mới nhất do cơ quan thống kê liên bang Destatis công bố hôm thứ Hai cho thấy GDP thực tế sơ bộ của Đức cho năm 2023 giảm với tốc độ hàng năm là 0,3%, như dự đoán rộng rãi.
Bình luận bổ sung
Trong khi đó, GDP quý IV (quý 4) năm 2023 của Đức giảm 0,3% so với quý trước.
Được đo bằng phần trăm GDP danh nghĩa, tỷ lệ thâm hụt của chính phủ nói chung đạt 2,0% vào năm 2023.
Ngân sách chung của Chính phủ Đức ghi nhận thâm hụt tài chính 82,7 tỷ EUR vào cuối năm 2023.
Phản ứng của thị trường
EUR/USD đang bảo vệ đà tăng nhỏ gần 1,0950 theo dữ liệu của Đức. Cặp tiền tệ này nằm trong một phạm vi hẹp do giao dịch ảm đạm vào kỳ nghỉ lễ ở Mỹ.
Giá đồng euro hôm nay
Bảng dưới đây cho thấy tỷ lệ phần trăm thay đổi của đồng euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hiện nay. Đồng euro là mạnh nhất so với .
USD | EUR | GBP | CAD | AUD | JPY | NZD | CHF | |
USD | -0.04% | 0.00% | -0.03% | 0.03% | -0.03% | 0.06% | 0.01% | |
EUR | 0.06% | 0.03% | -0.01% | 0.06% | 0.01% | 0.10% | 0.05% | |
GBP | -0.01% | -0.03% | -0.04% | 0.02% | -0.02% | 0.07% | 0.02% | |
CAD | 0.05% | 0.00% | 0.05% | 0.06% | 0.00% | 0.10% | 0.06% | |
AUD | -0.03% | -0.06% | 0.00% | -0.05% | -0.03% | 0.05% | 0.01% | |
JPY | 0.04% | -0.04% | -0.11% | -0.01% | 0.06% | 0.09% | 0.04% | |
NZD | -0.06% | -0.13% | -0.07% | -0.11% | -0.05% | -0.09% | -0.05% | |
CHF | 0.00% | -0.06% | -0.02% | -0.06% | 0.01% | -0.05% | 0.04% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).