Theo dữ liệu chính thức được Destatis công bố hôm thứ Ba, hoạt động công nghiệp của Đức đã mở rộng vào tháng 11.
Cơ quan thống kê liên bang Destatis cho biết sản lượng công nghiệp tại cường quốc kinh tế của Khu vực đồng euro đã giảm 0,7% so với tháng trước dựa trên số liệu được điều chỉnh theo tác động theo mùa và theo lịch, so với mức 0,2% dự kiến và mức giảm 0,3% được ghi nhận trong tháng 10.
Trên cơ sở hàng năm, Sản xuất công nghiệp của Đức đã giảm 4,8% trong tháng 11, so với mức giảm 3,4% của tháng 10.
Phản ứng của EUR/USD đối với dữ liệu Sản xuất công nghiệp Đức
Đồng tiền chung không bị ảnh hưởng từ số liệu công nghiệp lạc quan của Đức. Cặp tiền tệ này đang giao dịch ổn định ở mức khiêm tốn trong ngày tại 1,0948, tính đến thời điểm viết bài.
Giá đồng euro hôm nay
Bảng dưới đây cho thấy tỷ lệ phần trăm thay đổi của đồng euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hiện nay. Đồng euro là yếu nhất so với đồng yên Nhật.
USD | EUR | GBP | CAD | AUD | JPY | NZD | CHF | |
USD | 0.01% | 0.06% | 0.10% | 0.26% | -0.11% | 0.27% | 0.04% | |
EUR | -0.02% | 0.03% | 0.08% | 0.21% | -0.13% | 0.24% | -0.01% | |
GBP | -0.07% | -0.03% | 0.03% | 0.18% | -0.18% | 0.20% | -0.01% | |
CAD | -0.10% | -0.07% | -0.04% | 0.15% | -0.22% | 0.17% | -0.05% | |
AUD | -0.25% | -0.22% | -0.18% | -0.14% | -0.36% | 0.03% | -0.22% | |
JPY | 0.10% | 0.12% | 0.17% | 0.24% | 0.35% | 0.37% | 0.17% | |
NZD | -0.27% | -0.25% | -0.20% | -0.16% | -0.05% | -0.36% | -0.23% | |
CHF | -0.04% | -0.04% | 0.01% | 0.05% | 0.17% | -0.17% | 0.21% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).