- Tỷ lệ thất nghiệp ở Anh không thay đổi ở mức 4,2% trong quý tính đến tháng 10.
- Thay đổi về số lượng người yêu cầu trợ cấp thất nghiệp ở Anh đạt 16 nghìn vào tháng 11.
- GBP/USD dừng đà tăng trở lại về mức 1,2550 sau dữ liệu việc làm trái chiều ở Vương quốc Anh.
Theo dữ liệu mới nhất do Văn phòng Thống kê Quốc gia (ONS) công bố hôm thứ Ba, Tỷ lệ thất nghiệp của ILO tại Vương quốc Anh (Anh) giữ ổn định ở mức 4,2% trong ba tháng tính đến tháng 10. Sự đồng thuận của thị trường là tăng 4,2% trong quý tháng 10.
Các chi tiết bổ sung của báo cáo cho thấy số người yêu cầu trợ cấp thất nghiệp đã tăng 16 nghìn trong tháng 11, so với mức tăng 8,9 nghìn trong tháng 10 trong khi vượt qua ước tính là 20,3 nghìn.
Dữ liệu Thay đổi việc làm của Anh trong tháng 10 ở mức 50 nghìn, so với mức tăng 54 nghìn được thấy trong tháng 9.
Thu nhập trung bình không bao gồm Tiền thưởng ở Anh đã tăng 7,3% trong 3 tháng hàng năm vào tháng 10 so với mức tăng 7,8% của tháng 9. Thị trường đã dự kiến sẽ tăng 7,4%.
Một thước đo khác về lạm phát tiền lương, Thu nhập trung bình bao gồm tiền thưởng đã tăng 7,2% trong kỳ báo cáo khi so sánh với mức tăng 8,0% trong tháng 9 và mức tăng dự kiến là 7,7%.
Phản ứng của GBP/USD đối với báo cáo việc làm ở Anh
GBP/USD chịu áp lực bán mới và giảm xuống mức 1,2561 khi phản ứng ngay lập tức trước dữ liệu việc làm trái chiều của Vương quốc Anh. Cặp tiền tệ này đang giao dịch cao hơn 0,18% trong ngày ở mức 1,2572, tính đến thời điểm viết bài.
Giá đồng bảng Anh hôm nay
Bảng dưới đây cho thấy tỷ lệ phần trăm thay đổi của đồng bảng Anh (GBP) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hiện nay. Đồng bảng Anh yếu nhất so với đồng đô la New Zealand.
USD | EUR | GBP | CAD | AUD | JPY | NZD | CHF | |
USD | -0.14% | -0.18% | -0.21% | -0.47% | -0.56% | -0.61% | -0.24% | |
EUR | 0.13% | -0.04% | -0.05% | -0.33% | -0.44% | -0.48% | -0.11% | |
GBP | 0.18% | 0.04% | -0.01% | -0.29% | -0.37% | -0.42% | -0.06% | |
CAD | 0.19% | 0.07% | 0.01% | -0.25% | -0.37% | -0.42% | -0.04% | |
AUD | 0.47% | 0.33% | 0.29% | 0.28% | -0.10% | -0.14% | 0.21% | |
JPY | 0.55% | 0.42% | 0.37% | 0.36% | 0.03% | -0.13% | 0.23% | |
NZD | 0.60% | 0.47% | 0.43% | 0.42% | 0.14% | 0.04% | 0.36% | |
CHF | 0.22% | 0.11% | 0.06% | 0.04% | -0.21% | -0.33% | -0.37% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).